KAITSU ( KZ)
CUMMINS
KOMATSU
Kubota
HUYNDAI
MITSUBISHI
DOOSAN
SUMITOMO
YANMAR
VOLVO
HITACHI
KOBELCO
KALMAR
OEMIC
HOLSET
HP
FDM HEMIT
ISUZU
TAIHO
IZUMI
JIC
HANDOK
NSK - JAPAN
KS - KOLBENSCHMIDT
elring
CAT
KAWASAKI
JOYANG
NPR
Sakura
NOK
Donaldson
PHỤ TÙNG ĐỘNG CƠ
PHỤ TÙNG SIN PHỐT ( SEAL AND ORING)
PHỤ TÙNG THỦY LỰC
PHỤ TÙNG ĐIỆN
PHỤ TÙNG LỌC
PHỤ TÙNG GẦM
PHỤ TÙNG KHÁC
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Lưới sàng do Công ty TNHH XNK Cơ giới Sài Gòn ( SGM) sản xuất được dùng trong các nghành công nghiệp khai thác mỏ như lưới sàng đá, lưới sàng quặng, lưới sàng cát, lưới sàng than. Trong các ngành xây dựng giao thông như : lưới sàng lót đường chịu lực, lưới sàng đổ giằng sàn bê tông chịu lực. Trong các nghành nông nghiệp và chế biến như : lưới sàng phân loại các loại hạt hàng nông sản, phân loại rác…
Lưới sàng được chế tạo bằng vật liệu thép hợp kim Cacbon chống mài mòn va đập cao nhập khẩu từ Malaysia. Các loại vật liệu có độ mài mòn cao như quặng sắt, quặng mangans, Felspat, than, đá…khi sử dụng loại thép hợp kim Cacbon để làm sàng sẽ giảm thiểu được tình trạng mài mòn vật liệu tốt nhất, ngoài ra lưới sàng còn được đan bằng các vật liệu khác như lưới sàng Inox 304, lưới sàng Inox 201… Lưới sàng Inox dùng trong môi trường sản xuất có tính ăn mòn cao như axit, muối biển….khi đó các thành phần hợp kim trong đó có Niken sẽ chống lại sự ăn mòn và chống chọi với thời tiết rất tốt.
Lưới sàng được SGM sản xuất theo dây chuyền khép kín tự động. Khoảng cách lỗ sàng được đan đều khít đảm bảo độ đồng đều của vật liệu được sàng đúng kích thước mong muốn. Lưới sàng đan máy tự động đảm bảo độ chính xác giữa các mắt lỗ là như nhau không như lưới sàng được đan thủ công bằng tay khi đó các lỗ sẽ không đồng đều lỗ to, lỗ nhỏ xô lệch….ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm sau sàng. Chúng tôi có thể đan mọi kích thước lỗ lưới sàng, khổ lưới sàng quý vị yêu cầu, vì vậy hãy liên lạc với chúng tôi để được phục vụ tốt nhất.
* Bảng thông số kỹ thuật các loại lưới sàng:
STT |
Tên các loại lưới sàng |
Quy cách lỗ sàng (mm) |
Quy cách dây thép (mm) |
1 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 4, vuông 5 |
Φ2.5 |
2 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 6, 7, 8 |
Φ3.0 |
3 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 8, 9, 10 |
Φ3.2 |
4 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 10,11,12,13 |
Φ3.5 |
5 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 10,12,13,15 |
Φ4.0 |
6 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 15,18,19 |
Φ4.5 |
7 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 19,20,22,23,25 |
Φ5.0 |
8 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 23,25 |
Φ5.5 |
9 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 25,27 |
Φ5.7 |
10 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 25,26,28,30 |
Φ6.0 |
11 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 27,35,30,38 |
Φ6.5 |
12 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 37,40 |
Φ7.0 |
13 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 40,45,50,60 |
Φ8.0 |
14 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 50,55,60 |
Φ9.0 |
15 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 60,65,70 |
Φ10 |
16 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 60,65,70 |
Φ11 |
17 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 75,80 |
Φ12 |